HAS
* ở thì hiện tại đơn
HAS (có) có thể là động từ trong câu với chủ ngữ số ít là she, he, it
VD: She HAS a bread for breakfast everyday.
(Cô ấy có một chiếc bánh mì co bữa sáng hàng ngày.)
* ở thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
HAS nằm trong cấu trúc của câu và đi với danh từ số ít:
- She/he/it + HAS Ved/p2 + O. (HTHT)
- She/he/it + HAS been Ving + O. (HTHTTD)