1. bad effect+on: ảnh hưởng xấu lên
2. many : nhiều ( vì modern equiments là danh từ số nhiều đếm được)
3. about: về ( dịch: bạn đang nghĩ về điều gì, think+about)
4. on: vào (hooked on sth: say mê thứ gì đó)
5. for-with ( go on a walk: đi bộ, with+sb: với ai đó)
6. ( câu này mình k biết)
7. after(look after: chăm sóc)
8. with: với ( with+sb: với ai đó)
9. out ( hang out: ra ngoài)
10. ( câu này mình k biết ạ)