81. for ( for + khoảng thời gian)
82. since (since + mốc thời gian hành động đó bắt đầu xảy ra)
83. for ( for+ khoảng thời gian, ý nói anh ấy đã không ngủ trong khoảng 24h)
84. since ( since + mốc thời gian, ý nói cô ấy chưa nghe được tin gì từ con trai từ thứ 2 trước)
85. for (for another semester: cho 1 học kì khác)
86. since (since + mốc thời gian..., since 1995: từ năm 1995)
87. for
88. for ( for + khoảng thời gian, for 10 years: trong khoảng 10 năm)
89. for
90. since ( nghĩa là anh ấy đã bị bệnh từ thứ 2)
Mk thấy các câu trên phần lớn đều chia HTHT và nghĩa chỉ liên quan đến 2 từ since và for nên không có từ ago nhé! Vì mk thấy từ ago thường đứng cuối câu và chia ở thì QKĐ nên mk không dùng.
Nếu bạn thấy có gì sai thì nói mk biết nhé!
~ Chúc bạn học tốt~