Question 1.
Dấu hiệu nhận biết: last week => quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V-ed
`=>` Last week, he bought an English - Vietnamese dictionary.
Question 2.
Yêu cầu ai đó làm gì: asked sb to do sth
bring sb sth: mang cho ai cái gì.
`=>` Tom asked me to bring him this book.
Question 3.
Chỉ thói quen trong quá khứ: trước kia có làm nhưng giờ không còn làm nữa: used to V.
write to sb: viết thư cho ai
Chỉ thói quen ở hiện tại `→` sử dụng hiện tại đơn với chủ ngữ là she thì động từ thêm –s.
`=>` Hoa used to write to friends, but now she telephones them.
Question 4.
to be different from: khác với
`=>` Her hair’s color is different from her mother’s.