Tính thành phần % theo số mol của mỗi chất có trong hỗn hợp khí thu được
đốt 5,6g hỗn hợp gồm C, S cần dùng 6,72 lít O2
a) tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
b) tính thành phần % theo số mol của mỗi chất có trong hỗn hợp khí thu được
a. %C = 42,58%; %S = 57,42%
b. %SO2 = 66,67%; %CO2 = 33,33%
R là kim loại nào?
đốt cháy hết 3.6g kim loại R (II) thu được 6g oxit của nó a) viết PTHH dạng tổng quát b) R là kim loại nào
Muốn chuyển tất cả khi A thành CO hoặc CO2 thì phải làm như thế nào?
Hỗn hợp khí A ở đktc gồm CO và CO2
1> Trình bày phương pháp hóa học để lấy riêng từng chất
2> Muốn chuyển tất cả khi A thành CO hoặc CO2 thì phải làm như thế nào
3> biết 1 lít khí A nặng 1,679 g , tính % thể tích mỗi khí trong A
Nếu đốt cháy 2,48 g photpho trong bình thì phopho hay oxi còn dư?
Một bình kín có dung tích 1,4 lít chứa đầy không khí (ở đktc) . Nếu đốt cháy 2,48 g photpho trong bình thì phopho hay oxi còn dư? Biết rằng thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Khối lượng hidrocacbon thu được là bao nhiêu ?
đốt cháy hoàn toàn m (g ) hidrocacbon thu duoc 33g CO2 va 27g H20
có ai biết bài này ko giúp mình với nè
Tính thể tích H2thoat ra ở đktc và ở 20 độ c
cho 5,6g sắt vao dung dịch HCLdu
a,tính khối lượng HCL ĐÃ PHẢN ỨNG
b,tính thể tích H2thoat ra ở đktc và ở 20 độ c
;1atm
Tính khối lượng Ca(OH)2 thu được
Tính khối lượng Ca(OH)2 thu được khi cho 29,4 tạ vôi sống CaO vào nước. Biết rằng vôi sống CaO chứa 5% tạp chất.
Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành
Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dịch HCL dư . Sau phản ứng thu đc là ZnCl2 và H2
a) Lập phương trình hoá học trên
b) Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành
c) Tính thể tích H2 thu đc ở đktc
Tính nguyên tử cua R và cho biết R là nguyên tố nào ?
a) Hợp chất X có công thức : R2(SO4)3 . Biết phân tử khối của X là 342 Đvc . Tính nguyên tử cua R và cho biết R là nguyên tố nào ?
b) Hãy tìm công thức hoá học của A biết rằng :
- Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5
- Thành phần theo khối lượng của A là 5,88% H và 94,12 % S
Phân loại và gọi tên các oxit sau: NO2. SiO2.
Phân loại và gọi tên các oxit sau: NO2. SiO2. Fe3O4. Li2O. CuO. Cu2O. P2O5. P2O3. Cao. HgO. Mn2O7
Hoàn thành các phương trình sau
1. Fe(OH)3 _____> ? + H2O
2. Al(OH)3 _____> ? + H2O
4. HgO ______> ? + ?
5. C2H2 + O2 _____> ? + H2O
6. CO2 + H2O ______> ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến