$40$. are sold
`->`Jeans: cái quần jean ( Là vật nên không thể tự bán mà phải được bán thì dugnf câu bị động )
`->`Câu bị động thì HTD: S + is/are/am + Ved/3 + by O
$41$. playing
`->`fond of + V-ing: yêu mến/thích làm gì
$42$. be keep
`->`Flowers: những bông hoa ( Là vật nên không thể tự giữ mà pahri được giữ nên dugnf câu bị động )
`->`Đây là câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + should/could/must/.... + be + Ved/3 + by O
$43$. gave
`->`ago ( dấu hiệu thì QKD )
$44$. was watching
`->`While +QKTD/HTTD, QKTD/HTTD: Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.
$45$. has already seen
`->`already: đã từng ( dấu hiệu thì HTHT )
$46$. is divided
`->`Malaisia là tên một nước nên không thể tự chia thành hai khu vực mà phải có người chia nên dugnf câu bị động
`->`Câu bị động thì HTD: S + is/are/am + Ved/3 + by O
$47$. be done
`->`exercise là bài tập ( vật ) nên không thể tự làm mà phải có gười làm nên dùng câu bị động
`->`Đây là câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + should/could/must/.... + be + Ved/3 + by O
$48$. is grown
`->`rice: gạo ( vật ) không thể tự trồng mà phải có người trồng nên dùng câu bị động
`->`Câu bị động thì HTD: S + is/are/am + Ved/3 + by O
$49$. wearing
`->`start + V-ing: bắt đầu làm gì đó
$50$. introduce
`->`Let + đại từ tân ngữ + V-inf: Cho phép ai được làm việc gì đó