BÀI 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi dưới đây: “Con người của Bác, đời sống của Bác giản dị như thế nào, mọi người chúng ta đều biết: bữa cơm, đồ dùng, cái nhà, lối sống. Bữa cơm chỉ có vài ba món rất giản đơn, lúc ăn Bác không để rơi vãi một hột cơm, ăn xong, cái bát bao giờ cũng sạch và thức ăn còn lại thì được sắp xếp tươm tất. Ở việc làm nhỏ đó, chúng ta càng thấy Bác quý trọng biết bao kết quả sản xuất của con người và kính trọng như thế nào người phục vụ.”. (Đức tính giản dị của Bác Hồ- Phạm Văn Đồng) a. Chỉ ra phép lập luận chủ yếu của đoạn văn trên. b. Luận điểm của đoạn trên là gì? c. Chỉ ra câu văn có phép liệt kế? Tác dụng? d. Bài học em nhận ra ở Bác Hồ từ đoạn văn trên là gì?

Các câu hỏi liên quan

Bài 14: Chọn và cho đáp án đúng của các động từ trong hộp dưới đây vào chỗ trống. Get – tidy – do – brush – make – go – go – have – meet - eat 1. She doesn’t like ________ her room everyday. 2. Do you like ________to bad at eleven o’clock? 3. My mother dislikes ________up at 7. 4. Does your sister hate________ cold food? 5. Anne’s father loves ________to work by car. 6. I always like ________my homework before 7 o’clock. 7. John likes ________his teeth at noon. 8. Your grandmother hates ________ bread. 9. Does she like________a shower after dinner? 10. Hannah loves________ her friends once a week.. Bài 15: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. 1. classical/ My/ likes/ mother/ to/ music/ . / Listening 2. his/ dad/ car/ . / Ana’s/ washing/ hates 3. traveling/ friend/ by/ loves/ My/ plane/ . / father’s 4. emails/ . / writing/ I/ long/ hate 5. watching/ dislike/ films/horror/ She/ TV/ . / on 6. in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco/ . 7. Englihs/ . / My / speaking/ Maths/ loves/ teacher/ 8. doesn’t/ early/ . / friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up 9. the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ . / like/ in 10. a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ . / loves/ James’ Bài 16: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu dưới đây 1. I don’t fancy ________(go) out tonight 2. He enjoys ________(have) a bath in the evening 3. I dislike ________(wait). 4. She doesn’t like ________(be) on the computer 5. He likes ________(read) magazines. 6. He doesn't like____(talk) on the phone. 7. They like ____ (go) to restaurants. 8. They don’t like _____ (cook). 9. She likes ___(watch) films. 10. I like_____(get) up early in summer Bài 17: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Tom (likes / hates) doing homework. He is lazy. 2. She (fancies / doesn't fancy) the idea of staying out too late. It's too dangerous. 3. Most girls (detest / like) cockroaches. 4. Tom (likes/ doesn't like) making models. He never do it 5. We (enjoy/ hate) spending time with Jane. She is very Interesting. 6. Many people (dislike/enjoy) doing morning exercises. It is good for health. 7. Mary always (adores/dislikes) her brother. She often plays with him. 8. I (hate/like) drinking coffee. It is too bitter. 9. I don't (fancy/hate) collecting stamps. I think it's boring. 10. They really (enjoy/dislike) talking with others. They are best friends.