Bài 5:Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của số đầu với số cuối 144 đơn vị. Mn giúp em vs em cần gấp Em cảm ơn

Các câu hỏi liên quan

3.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Robin (play) _____________ football every Sunday. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 4.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) We (have) _____________ a holiday in December every year. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 5.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) He often (go) _____________ to work late. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 6.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Peter (not/ study) _____________ very hard. Henever gets high scores. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 7.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) They (not/ have) _____________ breakfast every morning. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 8.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Look! The car (go) ______________ so fast. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 9.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Now they (try) ______________ to pass the examination. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 10.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Keep silent! You (talk) ______________ so loudly. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 11.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) It’s 12 o’clock, my parents (cook)______________ lunch in the kitchen. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 12.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) He (not work) ______________ in his office now. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 13.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) I(work) _____________ here for three years. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 14.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) She(not/ come) _____________ here for a long time. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 15.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) (you/not/ finish) __________________ your project yet? (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 16.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) (you/ever/ eat) __________________ sushi? (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 17.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Andrew says he (already/ do) ___________________about half of the plan. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 18.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Mr.Brown _____ ( give) us a grammar test tomorrow. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn