9. She usually gets dressed, combs her hair, and goes to school.
10. He always washes his face and then has breakfast.
11. What does your father in his free time?
12. They usually get up early and do morning exercise.
13. She sometimes goes shopping and cooks dinner after school.
Giải thích :
9,10,13 vì câu này thuộc dạng thì hiện tại đơn và she thuộc chủ ngữ số ít nên sau động từ thêm s ( es )
Mẫu câu :
Sau he / she [ s+ V s ( es ) / V-inf ]
Dịch :
9. Cô ấy thường mặc quần áo, chải đầu và đi học.
10. Anh ấy luôn rửa mặt và sau đó ăn sáng.
11. Bố của bạn làm gì trong thời gian rảnh?
12. Họ thường dậy sớm và tập thể dục buổi sáng.
13. Cô ấy thỉnh thoảng đi mua sắm và nấu bữa tối sau giờ học.