Xét phép lai: ♂AaBbDdee x ♀ AabbDDEE
-Xét sự di truyền riêng rẽ từng cặp tính trạng:
P
F1
Tỉ lệ kiểu gen
Số loại kiểu gen
Tỉ lệ kiểu hình
Số loại kiểu hình
Aa x Aa
¼ AA : 2/4 Aa : ¼ aa
3
¾ A- : ¼ aa
2
Bb x bb
½ Bb : ½ bb
2
½ B- : ½ bb
2
Dd x DD
½ DD : ½ Dd
2
100%D-
2
Ee x EE
½ EE : ½ Ee
2
100%E-
2
-Xét sự di truyền đồng thời của các cặp tính trạng:
+Tỉ lệ kiểu gen ở đời con là:
(¼ AA : 2/4 Aa : ¼ aa)( ½ Bb : ½ bb)( ½ DD : ½ Dd)( ½ EE : ½ Ee)
= 1/32 AABbDDEE : 1/32 AAbbDdEe : 1/16 AaBbDDEE : 1/16 AabbDdEe : 1/32 aaBbDDEE : 1/32 aabbDdEe
+Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là :
(¾ A- : ¼ aa)( ½ B- : ½ bb)( 100%D-)(100%E-)
= 3/8 A-B-D-E- : 3/8 A-bbD-E- : 1/8 aaB-D-E- : 1/8 aabbD-E-