$1$. had been invented - was
`->`Before +simple past, past perfect: Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
$2$. will be sold
`->`Câu bị động thì TLD: S + will + be + Ved/3 + by O
$3$. is taught
`->`Không có dấu hiệu nên ta dùng HTD
`->`Câu bị động thì HTD: S + is/are/am + Ved/3 + by O
$4$. will make
`->`next week: tuần sau ( dấu hiệu thì TLD )
$5$. is allowed
`->`every year: hằng năm ( dấu hiệu thì HTD )
`->`Câu bị động thì HTD: S + is/are/am + Ved/3 + by O
$6$. usually lets
`->`usually: thường xuyên ( dấu hiệu thì HTD )
$8$. not be instructed
`->`John's hairstyle: kiểu tóc `=>`dùn bị động
`->`Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + should/could/must/... + be + Ved/3 + by O
$9$. is being brought
$10$. are thought