1. Nick looks very funny – today he is wearing a …………colourful …….. shirt.
( Dịch: Nick trông rất hài hước - hôm nay anh đang mặc một cái áo đầy màu sắc )
2. It will be very ………inconvenient……….. for me to have no bycycle.
( Dịch: Nó sẽ rất bất tiện đối với tôi không có xe đạp. )
3. Last Sunday our class visited a ………quiet……….. village near our school.
( Dịch: Chủ nhật vừa rồi lớp chúng tôi đã thăm một ngôi làng yên tĩnh gần trường học )
4. The dentist asked me to try to be ……brave………….. because it might hurt me a little.
( Dịch: Nha sĩ yêu cầu tôi cố gắng dũng cảm Bởi vì nó có thể làm tổn thương tôi một chút. )
5. People have cut down trees in a ………vast……….. area of forest this year.
( Dịch: Con người đã chặt cây ở một khu vực rừng rộng lớn trong năm nay)
6. On the Gobi Highland we can find several ………nomadic……….. tribes living on raising cattle.
( Dịch: Ở cao nguyên Gobi chúng ta có thể bắt gặp nhiều các bộ lạc du mục sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.)
7. The life is usually ……peaceful……….. and quiet in the countryside.
( dịch: Cuộc sống thường Hòa bình và yên tĩnh ở nông thôn.)
8. Is it ………safe……….. to drink water from this river ?
( Dịch: Có an toàn uống nước từ dòng sông này không?)
9. After he retired, he leads a ………slow……….. life in his home village.
( Dịch: Sau khi anh nghỉ hưu, anh dẫn đầu một chậm chạp. Cuộc sống trong làng quê.)
10. Many years ago my village was very poor and the living conditions were so ……boring…………..
( Dịch: Nhiều năm trước làng tôi rất nghèo và điều kiện sống rất nhàm chán )