1. D. sculpture
Kiến thức: từ vựng
sculpture: tác phẩm điêu khắc
2. A. feels
3. B. when
4. B. since
While: trong khi
Since+ mệnh đề: bởi vì
Due to + N/ Ving: bởi vì
Despite the fact that: Mặc dù sự thật là
5. C. preserve
Preserve: bảo tồn
Reserve: dự trữ
Change: thay đổi
Consider: cân nhắc, suy nghĩ
6. D. because
Sau chỗ trống cần điền là một mệnh đề
because of + N/ V_ing: bởi vì cái gì => loại
although + S + V: mặc dù
so that + S + V: để mà
because + S + V: bởi vì ...
Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân kết quả nên đáp án phù hợp là D
7. C. cast
rút gọn mđqh từ which was cast
8. D. judging
deduce: suy đoán
dicide : quyết định
infer from: suy ra từ
judge by : đánh giá bởi
9. B. worthless
10. D. convince
Kiến thức: từ vựng
convince: thuyết phục