`1.` have never eaten
`→` never : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành, chỉ sự việc chưa làm bao giờ
`2.` has walked
`→` many times : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`3.` have never seen
`→` never : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành, chỉ sự việc chưa làm bao giờ
`4.` haven't visited
`→` Chia ở hiện tại hoàn thành do khi dịch câu ta dịch như sau : Chúng tôi chưa từng đến thăm Nha Trang.
`5.` have read
`→` three times : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`6.` have never met
`→` never ____ before : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành ( chưa từng làm việc gì đó trước đây)
`7.` have walked
`→` three times : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`8.` don't save
`→` If + hiện tại đơn, Tương lai đơn
`9.` will finish/get
`→` hope : chia ở thì tương lai đơn
Vế sau xuất hiện before chia hiện tại đơn
`10.` won't be
`→` If + hiện tại đơn, Tương lai đơn
`11.` are they speaking
`→` Listen to those people : Câu cảnh báo ( hiện tại tiếp diễn)
`12.` do you come/ come/ haven't lived
`→` Trong câu không xuất hiện dấu hiệu bất cứ thì nào nên ta chia ở hiện tại đơn
`+` Vế 3 ta chia ở hiện tại hoàn thành vì trong câu xuất hiện từ "since"
`13.` is raning
`→` Look at the sky : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`14.` are
`→` Bị động với hiện tại đơn : S + be + VPII
`15.` took
`→` in 776 : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`16.` started
`→` 50 years ago : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`17.` are playing
`→` Câu hỏi What is : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`18.` did you do/ cycled/ watched
`→` last week : Dấu hiệu thì quá khứ đơn