Đáp án:
Câu 1: B. 200 ml.
Câu 2: C. 46,4.
Câu 3: B. 6,67%.
Câu 4: D. 26,3 gam.
Giải thích các bước giải:
Câu 1:
`-` `n_{K}=\frac{7,8}{39}=0,2\ (mol).`
Phương trình hóa học:
`2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\uparrow\ (1)`
`KOH + HCl \to KCl + H_2O\ (2)`
`-` Theo phương trình `(1):` `n_{KOH}=n_{K}=0,2\ (mol).`
`-` Theo phương trình `(2):` `n_{HCl}=n_{KOH}=0,2\ (mol).`
`\to V_{HCl}=\frac{0,2}{1}=0,2\ (l)=200\ (ml).`
`\to` Đáp án B.
Câu 2:
`-` Đổi `200\ (ml)=0,2\ (l).`
`\to n_{FeSO_4}=0,2\times 1=0,2\ (mol).`
Phương trình hóa học:
`Fe_3O_4 + 4H_2SO_4 \to FeSO_4 + Fe_2(SO_4)_3 + 4H_2O`
`-` Theo phương trình: `n_{Fe_3O_4}=n_{FeSO_4}=0,2\ (mol).`
`\to a=m_{Fe_3O_4}=0,2\times 232=46,4\ (g).`
`\to` Đáp án C.
Câu 3:
`-` `n_{H_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\ (mol).`
Phương trình hóa học:
`Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\uparrow`
`Cu + HCl \to` Không phản ứng.
`-` Theo phương trình: `n_{Fe}=n_{H_2}=0,2\ (mol).`
`\to %m_{Cu}=\frac{6-0,1\times 56}{6}\times 100%=6,67%`
`\to` Đáp án B.
Câu 4:
`-` `n_{H_2}=\frac{4,48}{22,4}=0,2\ (mol).`
`\to m_{H_2}=0,2\times 2=0,4\ (g).`
Phương trình hóa học:
`Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\uparrow\ (1)`
`Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2\uparrow\ (2)`
`-` Theo phương trình `(1),\ (2):` `n_{HCl}=2n_{H_2}=0,4\ (mol).`
`\to m_{HCl}=0,4\times 36,5=14,6\ (g).`
`-` Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
`m_{hh\ kl}+m_{HCl}=m_{\text{muối}}+m_{H_2}`
`\to m_{\text{muối}}=12,1+14,6-0,4=26,3\ (g).`
`\to` Đáp án D.