1. There isn't a desk in my bedroom
-> Không có bàn làm việc trong phòng ngủ của tôi
2. There is a living room , a bedroom, a bathroom and a kitchen in our house
-> Có một phòng khách, một phòng ngủ, một phòng tắm và một nhà bếp trong ngôi nhà của chúng tôi
-> Dùng there is ( chỉ số ít , 1) thay cho we have
3. The table is behind the wardrobe
-> Có một cái bàn sau tủ quần áo
-> infront of ( trước ) >< behind ( sau )
4. I like Maths best
-> Tôi thích Toán nhất
-> best thay cho từ favourite