Hình lập phương có độ dài một cạnh bằng 2. Thể tích hình lập phương là: A.6B.8C.8/3D.6/3
Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt: (1) H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) \( \rightleftarrows \) 2HI (k, không màu) (2) 2NO2 (k, nâu đỏ) \( \rightleftarrows \) N2O4 (k, không màu) Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu củaA.hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. B.hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.C.hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. D.hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.
Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:\(C{O_2}(k)\, + \,{H_2}\,(k) \rightleftarrows \,CO(k)\, + {H_2}O(k);\,\,\Delta H > 0\) Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:(a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước;(c) Giảm áp suất chung của hệ; (d) Dùng chất xúc tác;(e) Thêm một lượng CO2;Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận làA. (a), (c) và (e) B. (a) và (e) C.(d) và (e) D.(b), (c) và (d)
Cho hỗn hợp bột kim loại gồm : Fe, Ag, Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Số phản ứng xảy ra làA.2.B.3.C.4.D.5.
Cho phản ứng: Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l) → Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l).Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4; (4) giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?A.4B.3C.2D.5
Cho các cân bằng hóa học sau:(a) H2(k) + I2(k) \( \rightleftarrows \) 2HI (k). (b) 2NO2(k) \( \rightleftarrows \) N2O4(k). (c) 3H2(k) + N2(k) \( \rightleftarrows \) 2NH3(k). (d) 2SO2(k) + O2(k) \( \rightleftarrows \) 2SO3(k).Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?A.(d). B.(c).C.(a). D.(b).
Cho 3 mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: Mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào 3 cốc đựng có cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong 3 cốc tương ứng là t1, t2 ,t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?A.t1< t2< t3 B.t1= t2= t3 C.t3< t2< t1 D.t2< t1< t3
Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên làA.áp suất. B.nồng độ.C.diện tích bề mặt tiếp xúc. D.nhiệt độ.
Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 3Y → 2Z + T. Ở thời điểm ban đầu nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ phản ứng trung bình của chất Y trong khoảng thời gian trên là A.2,0.10-3 mol/(l.s). B.8,0.10-4 mol/(l.s).C.3,0.10-4 mol/(l.s). D.1,0.10-4 mol/(l.s).
Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100oC, 2 atm (có mặt xúc tác V2O5), nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 100oC, áp suất trong bình lúc đó là p; hiệu suất phản ứng tương ứng là h. Mối liên hệ giữa p và h được biểu thị bằng biểu thứcA.\(\;p = {\text{2}}{\text{.}}\left( {{\text{1 - }}\frac{{{\text{1,25h}}}}{{{\text{3,8}}}}} \right)\)B.\(\;p = {\text{2}}{\text{.}}\left( {{\text{1 - }}\frac{{{\text{2,5h}}}}{{{\text{3,8}}}}} \right)\)C.\(\;p = {\text{2}}{\text{.}}\left( {{\text{1 - }}\frac{{{\text{0,65h}}}}{{{\text{3,8}}}}} \right)\)D.\(\;p = {\text{2}}{\text{.}}\left( {{\text{1 - }}\frac{{{\text{1,3h}}}}{{{\text{3,8}}}}} \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến