Bài 4 :
Xét kiểu hình F2 :
Hạt trơn : hạt nhăn =$3:1$ suy ra hạt trơn trội so với hạt nhăn
-> F1 dị hợp
A : hạt trơn , a : hạt nhăn
Sơ đồ lai
P : AA x aa
Hạt trơn Hạt nhăn
G : A a
F1 : Aa
100% hạt nhăn
F1xF1 : Aa x Aa
G : A ,a A,a
F1 : 1AA : 2 Aa :1 aa
3 hạt trơn : 1 hạt nhăn
Để xác đinh kiểu gen cây hạt trơn ta đem cây này lai phân tích
+ Nếu Fa đồng tính cây hạt trơn thuần chủng
+ Nếu Fa phân tính cây hạt trơn không thuần chủng
Sơ đồ lai
Sơ đồ 1 :
P : Aa x aa
G : A,a a
F1 : 1Aa : 1 aa
Kiểu hình 1 hạt trơn : 1 hạt nhăn
-> Cây hạt trơn không thuần chủng
Sơ đồ 2 :
P : AA x aa
G : A a
F1 :100% Aa : hạt trơn
-> Cây hạt trơn ban đầu thuẩn chủng
Bài 5 :
Xét kiểu hình F2 :
Thân cao : thân thấp =$3:1$ suy ra thân cao trội so với thân thấp
-> F1 dị hợp
A : thân cao , a : thân thấp
Sơ đồ lai
P : AA x aa
Thân cao Thân thấp
G : A a
F1 : Aa
100% thân cao
F1xF1 : Aa x Aa
G : A ,a A,a
F1 : 1AA : 2 Aa :1 aa
3 thân cao : 1 thân thấp