1. a little
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
2. a few
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
4. a few
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
5. little
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
6. little
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
7. few
Few + Danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để làm gì (mang tính phủ định)
8. a few
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
9. few
Few + Danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để làm gì (mang tính phủ định)
10. a little
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
11. few
Few + Danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để làm gì (mang tính phủ định)
12. little
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
13. a few
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
14. little
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
15. a little
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
Khi phân biệt few và a few, little và a little, ta cần lưu ý như sau:
Sau few và a few là danh từ đếm được số nhiều.
Sau little và a little là danh từ không đếm được.
Little và few có nghĩa là không đủ hoặc hầu như không có, sử dụng khi mang ý nghĩa tiêu cực.
A little và A few có nghĩa là có một chút, đủ đầy và sử dụng với hàm ý tích cực.
Cả few, a few, little và a little đều sử dụng trong câu khẳng định, rất ít khi được xuất hiện trong câu hỏi hoặc câu phủ định.