doubt (n): sự nghi ngờ
- People don't have any doubts about him even though he's the most suspicious.
- Mọi người không có bất cứ nghi ngờ gì về anh ấy mặc dù anh ấy là người đáng ngờ nhất
doubt (v): nghi ngờ
- I doubt if Mary will come with me to the mall next week.
- Tôi nghi ngờ liệu Mary có đi cùng tôi đến trung tâm thương mại vào tuần tới không.
doubtful (adj): nghi ngờ
- It is doubtful that he knew what happened.
- Có thể nghi ngờ rằng anh ta biết đã được chuyện gì đã xảy ra.
wealth (n): sự giàu có
- He lives in wealth from his inheritance without having to do anything.
- Anh ta sống trong sự giàu có từ tài sản thừa kế của mình mà không cần phải làm bất cứ điều gì
wealthy (adj): giàu có
- He is a skilled merchant and very wealthy
- Anh ta là một thương gia lành nghề và rất giàu có
bunch (n): một bó, một chùm
- She told me that she bought a bunch of flowers for her mother
- Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đã mua một bó hoa cho mẹ cô ấy