II. Use the correct form
1. Cycle ( cấu trúc: s+used to+ vnt: đã từng lmj)
2. Will be placed ( năng lượng hạt nhân sẽ đc thay thế trong tương lai )
3. Being ( inspite of + ving/ cụm danh từ)
4. Will be showing ( vì có at this time tomorrow là dáu hiệu của tương lai tiếp diễn)
5. Performance ( the+ danh từ)
6. Festival- is celebrated ( giáng sinh là một lễ hội phổ biến ở nhiều quốc gia và được tổ chức bằng nhiều hình thức khác nhau)
7. Parades ( cuộc diễu hành)
8. Carefully ( cẩn thận)