`#Ly`
$6:$ I’d better have a shower. I haven't had one since Thursday.
$-$ "Since Thursday" là DHNB của thì HTHT nên chia động từ cùng thì
$-$ Chủ ngữ "I" và câu phủ định nên dùng "haven't"
$7:$ Before you came, she had gone to school.
$-$ Nếu sau "before" là mệnh đề QKĐ thì mệnh đề còn lại phải chia ở thì QKHT
`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
`=>` Before $+$ $S$ $+$ $V_{\text{quá khứ}}$, $S$ $+$ had $V_{\text{pII}}$
$8:$ For several years, his ambition has been to be a pilot.
$-$ "For several years" là DHNB của thì HTHT
$-$ Mà chủ ngữ "his ambition" nên dùng "has" ( be `->` been)
$9:$ Mike phoned one hour ago.
$-$ "One hour ago" là DHNB của thì QKĐ nên chia động từ cùng thì
$-$ "Phone" là động từ có quy tắc `->` Chia "phoned"
$10:$ Our teacher usually give us many exercises.
$-$ "Usually" là DHNB của thì HTĐ
$-$ Chủ ngữ "Our teacher" ( Số nhiều) nên động từ để nguyên
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
$*$ Thì HTĐ: ( Dạng động từ thường)
$(+)$ $S$ $+$ $V_{\text{inf/s/es}}$
$(-)$ $S$ $+$ don't/doesn't $+$ $V_{\text{inf}}$
$(?)$ Do/Does $+$ $S$ $+$ $V_{\text{inf}}$ $?$
$*$ Thì HTHT:
$(+)$ $S$ $+$ have/has $+$ $V_{\text{pII}}$
$(-)$ $S$ $+$ haven't/hasn't $+$ $V_{\text{pII}}$
$(?)$ Have/Has $+$ $S$ $+$ $V_{\text{pII}}$ $?$
$*$ Thì QKĐ: ( Dạng động từ thường)
$(+)$ $S$ $+$ $V_{\text{Cột 2}}$
$(-)$ $S$ $+$ didn't $+$ $V_{\text{inf}}$
$(?)$ Did $+$ $S$ $+$ $V_{\text{inf}}$ $?$
$*$ Thì QKHT:
$(+)$ $S$ $+$ had $V_{\text{pII}}$
$(-)$ $S$ $+$ hadn't $V_{\text{pII}}$
$(?)$ Had $+$ $S$ $+$ $V_{\text{pII}}$ $?$