`21. B`
Vì: sau 'did not" là động từ "Vbare"
`22. A`
Sửa lại: When I was
`23. D`
"Camp" là danh từ số ít
=> activities -> activity
`24. C`
Sửa lại: Bỏ từ of đi
`25. D`
Sửa lại: read
Công thức: While + S + (thì quá khứ tiếp diễn) + O, S + (Quá khứ đơn) + O
`46.` A new house was bought by my parent last month.