8. And ( internet là một cách rất nhanh và thuận tiện để chúng ta tiếp cận thông tin)
9. So ( vì vậy)
10. Not only ( cấu trúc: not only.... but also: k những.... mà còn)
11. In spite of : mặc dù ( in spite of+ cụm danh từ còn although + mđề)
12. So that ( để)
13. Due to the fact that: vì ( because of+mđe)
14. As well as ( cũng như)
15. Either ( either or: hoặc cái này hoặc cái kia)
16. Besides ( bên cạnh)
17. Except ( ngoại trừ)
18. So ( vì vậy)
19. Although (Mặc dù xây dựng đường ống tốn kém nhưng chi phí vận hành và bảo trì tương đối rẻ)
20.So ( anh ấy cảm thấy mệt nên đã đi ngủ sớm)