1. You can't watch television now unless you have finished your homework. (1-g)
Dịch nghĩa: Bạn không thể xem tivi bây giờ trừ khi bạn đã hoàn thành bài tập về nhà của mình
2. Don't tell her what happened unless she asks you. (2-b)
Dịch nghĩa: Đừng nói với cô ấy những gì đã xảy ra trừ khi cô ấy hỏi bạn.
3. You don't have to call me unless you're going to be late. (3-a)
Dịch nghĩa: Bạn không cần phải gọi cho tôi trừ khi bạn sắp đến muộn.
4. We're going for a picnic tomorrow unless it rains. (4-f)
Dịch nghĩa: Ngày mai chúng ta sẽ đi picnic trừ khi trời mưa.
5. Children are not allowed into the cinema unless they are with an adult.(5-c)
Dịch nghĩa: Trẻ em không được phép vào rạp chiếu phim trừ khi đi cùng người lớn.
6. You have to pay to enter the exhibition unless you are over 65 years old. (6-h)
Dịch nghĩa: Bạn phải trả tiền để vào triển lãm trừ khi bạn trên 65 tuổi.
7. Michael's quite shy. He doesn't talk to people unless they talk to him first. (7-d)
Dịch nghĩa: Michael khá nhút nhát. Anh ấy không nói chuyện với mọi người trừ khi họ nói chuyện với anh ấy trước.
8. I'm not buying that computer unless they give me a discount. (8-e)
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không mua máy tính đó trừ khi họ giảm giá cho tôi.