1. A : Câu bị động ở dạng thì hiện tại tiếp diễn: S (từ O chuyển thành) + is/are + being + V3/ed + by...
2. C : Câu bị động ở hiện tại hoàn thành: S (...) + has/ have + been V3/ed + by...
3. D : Câu bị động khiếm khuyết: S + must + be V3/ed + O
4. B: Câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/ were + V3/ed + by... (vì 20 demonstrators là số nhiều nên câu này ta dùng were)
5. D: Câu bị động thì quá khứ đơn: S+ was/were + V3/ed + by...( that book là số ít)
6. A: Câu bị động thì quá khứ (much of the city là danh từ không đếm được nên ta dùng was)
7. D: Câu bị động chưa có dấu hiệu đưa ra thì nào nên ta chọn cả 2
8. B: Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V3/ed + ...
9. C: Câu bị động thì quá khứ đơn
10. C: Câu bị động thì quá khứ đơn
11. B: Câu bị động khiếm khuyết
12. B: Câu bị động thì quá khứ đơn
13. A: Câu bị động thì tương lai (các đáp án còn lại sai ngữ pháp dạng bị động)
14. D: Câu bị động thì hiện tại đơn (food là danh từ không đếm được nên ta dùng is thrown)