10. Has=> Have (Câu hỏi)
11. Are=>Is (Danh từ số ít)
12. Do=>doing (Thì HTTD)
13. 3 a.m=> 3 p.m ( Dịch không có nghĩa)
14. I=> I am ( Thì HTTD)
15. In=> On ( QT: On+ Thứ trong tuần)
16. Play=> Playing ( Thì HTTD)
17. Classes=> Class
18. By=> On foot( Đi bộ)
19. Classes=> Class
20. Goes=> Go ( Danh từ số nhiều)
21. Her=> your ( Quyền sở hữu" xuất bạn)
22. Have => has( Danh từ số ít)
23. She => her( Quyền sở hữu "Của cô ấy")
24. Do=> Does ( Danh từ số ít)
25. Brush=> brushes( Danh từ số ít)
26. Does=> is( Thì HTTD)
27. Have=> Has( Danh từ số ít)
28. Không có từ sai!
29. Isn't => doesn't ( Hỏi does thì trả lời does)
30. Buys=> bought( Thì QKĐ)
II.
1. What is Tu doing now?
2. Mr. and Mrs. Tam are travel to work by car everyday.
3. How often does Mr. Minh travel to HCM city?
4. Vinh will travel to Ha Noi by plane to night.
5. Does Mai usually walk to school?
6. Hoa's sister is listening to music in room at the moment.
7. Nam enjoys playing video games in his free time.
8. Nga lives in a house in the city
@nguyenngockhanhvy65