- My brother (listen) .......... to music in his free time.
→ My brother $listens$ to music in his free time.
*Giải thích:
- Vì câu này diễn tả một thói quen.
→ Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
- Mà "My brother" là ngôi thứ ba số ít.
→ Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
- Mà "listen" có đuôi kết thúc là "n".
→ Thêm "s" sau động từ.
*Translate: Anh trai tôi nghe nhạc trong thời gian rảnh của anh ấy.