$Quangphuc347$🥇
19. eat
thì hiện tại đơn
we là chủ ngữ số nhiều nên eat không cần thêm s/es
20. calls
thì hiện tại đơn.
Chi là chủ ngữ số ít nên call cần thêm s.
21. will meet
thì tương lai đơn.
dấu hiệu : next sunday.
nên sau động từ phải có will.
$Quangphuc347$🥇
22. will/have.
thì tương lai đơn
dấu hiệu : tommorow morning
nên sau động từ phải có will.
23. will go
thì tương lai đơn
dấu hiệu : next week
nên sau động từ phải có will.
24. will be
thì tương lai đơn
dấu hiệu : next month.
nên sau động từ phải có will.
25.are travel
thì tương lai gần.
dấu hiệu tonight : tối nay
nên phải là are travelling
26. goes
thì hiện tại đơn.
she là chủ ngữ số ít nên call cần thêm es.
27. work
thì hiện tại đơn.
bad students là chủ ngữ số nhiều vì sau student có s nên call không thêm s.
28. goes
thì hiện tại đơn.
she là chủ ngữ số ít nên go cần thêm es.
29. will/ see
thì tương lai đơn
dấu hiệu : next week.
nên sau động từ phải có will.
30 go
thì hiện tại đơn.
mai và nam là chủ ngữ số nhiều vì có hơn 2 người nên go không cần thêm s/es.
xin hay nhất