23. mountainous ( trước danh từ là tính từ: thuộc miền núi)
24. flights (trường hợp này dùng danh từ và số nhiều: chuyến bay)
25. treatment (sau động từ have dùng danh từ: sự điều trị)
26. arrival ( sau mạo từ the dùng danh từ: sự đến)
27. uncomfortable (sau động từ tobe là tính từ, mà theo nghĩa của câu nên ta thêm tiếp đầu ngữ un : không thoải mái)
28. neighborhood ( sau tính từ sở hữu là danh từ: khu hàng xóm)
29. childhood (sau tính từ sở hữu là danh từ: thời thơ ấu)
30. arrangment (sau động từ là danh từ: sự sắp xếp)
31. successfully ( trước động từ sau danh từ ta dùng trạng từ: thành công)
32. competitors (trước động từ là danh từ mà ta dùng số nhiều: đối thủ)
33. flights (trường hợp này dùng danh từ và số nhiều: chuyến bay)
chúc bạn làm bài tốttt