Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn:A.3B.4C.1D.2
Một este có CTPT là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:A.CH3COOCH=CH2B.HCOOCH=CH-CH3C.CH2=CHCOOCH3D.HCOOC(CH3)=CH2
Chứng minh: .A. EAF ECDB. EAF EDCC. EAF CEDD. EAF CDE
Có bao nhiêu chất (đơn chức) có công thức phân tử C3H6O2 phản ứng với dung dịch NaOH thu được chất X mà khi nung X với vôi tôi xút thì thu được khí metan CH4?A.2B.1C.3D.4
Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?A.a mol.B.2a mol.C.4a mol.D.3a mol.
Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X làA.etyl acrylat.B.vinyl propionat.C.propyl axetat.D.etyl propionat.
Cho dãy gồm các chất: (1) anlyl axetat, (2) metyl acrylat, (3) phenyl axetat, (4) etyl fomat, (5) vinyl axetat, (6) tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol làA.4B.2C.5D.3
X là một este của glixerol với axit đơn chức Y. Công thức đơn giản nhất của X là C3H4O3. Axit Y là:A.axit acrylic.B.axit fomic.C.axit benzoic.D.axit axetic.
Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật A.lặp lại vị trí 2 lần liên tiếpB.thực hiện một dao động toàn phầnC.lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếpD.lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp
Một hệ dao động có tần số riêng f thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng củamột ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số A.(f+f0)/2B.fC.f + f0D.f0
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến