B. Exercise
I. Complete the sentences with too or either.
1. either ( either nghĩa là cũng không, dùng trong câu phủ định )
2. too ( too nghĩa là cũng vậy, dùng trong câu khẳng định )
3. either ( either nghĩa là cũng không, dùng trong câu phủ định )
4. either ( either nghĩa là cũng không, dùng trong câu phủ định )
II: Điền vào chỗ trống "either, neither, so, too" với các trợ động từ thích hợp
1. should, too. ( Too đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy. )
2. neither are ( Neither đặt ở đầu câu, sau Neither là động từ đặc biệt (động từ khiếm khuyết, trợ động từ) rồi đến chủ từ: Neither + V+ S )
3. so can ( So đặt ở đầu câu, sau “So” phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nó và đứng liền trước chủ ngữ: So + V + S )
4. doesn't, either ( Either đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy.)
5. does, too. ( Too đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy.)
6. do, too. ( Too đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy. )
7. so is ( So đặt ở đầu câu, sau “So” phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nó và đứng liền trước chủ ngữ: So + V + S )
8. so do ( So đặt ở đầu câu, sau “So” phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nó và đứng liền trước chủ ngữ: So + V + S )
9. neither does ( Neither đặt ở đầu câu, sau Neither là động từ đặc biệt (động từ khiếm khuyết, trợ động từ) rồi đến chủ từ: Neither + V+ S )
10. neither did ( Neither đặt ở đầu câu, sau Neither là động từ đặc biệt (động từ khiếm khuyết, trợ động từ) rồi đến chủ từ: Neither + V+ S )
- Too và So mang nghĩa khẳng định: cũng vậy
- Either và Neither mang nghĩa phủ định: cũng không
III: Chọn đáp án thích hợp nhất điền vào chỗ trống
1. C. I don't, either ( Either đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy, mang nghĩa phủ định )
2. C. I do, too. ( Too đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy, mang nghĩa khẳng định )
3. C. I don't, either ( Either đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy, mang nghĩa phủ định )
4. B. Neither did I (Neither đặt ở đầu câu : Neither + V + S , neither mang nghĩa phủ định )
5. A. So will Lan ( So đặt ở đầu câu : So + V + S , so mang nghĩa khẳng định )
6. C. Minh is, too. ( Too đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy, mang nghĩa khẳng định )
7. B. So did I ( So đặt ở đầu câu : So + V + S , so mang nghĩa khẳng định )
8. C. I can't, either ( Either đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy, mang nghĩa phủ định )
9. A. I don't, either ( Either đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy, mang nghĩa phủ định )
10. A. Neither do I (Neither đặt ở đầu câu : Neither + V + S , neither mang nghĩa phủ định )
IV. Supply the correct form of the words in brackets.
1. worst ( the + so sánh nhất )
2. performance ( màn biểu diễn )
3. exciting ( thú vị )
4. differently ( khác biệt, sau động từ cần 1 trạng từ để bổ nghĩa )
5. natural ( adj + noun )
6. artists ( nghệ sĩ )
7. musician ( nhạc sĩ )
8. unimportant ( adj: không quan trọng )
V. There is one mistake in each sentence. Underline and correct the mistake.
1. successfully -> successful ( tobe + adj )
2. promote -> promotes ( music là số ít -> verb thêm s/es )
3. paint -> painting ( portrait painting: bức chân dung )
4. with-> as ( the same as: giống )
5. too -> either ( either mang nghĩa phủ định còn too mang nghĩa khẳng định )
6. Canada’s -> Canada ( Có of nên không cần sở hữu cách )
7. long -> often ( How often: Hỏi về mức độ thường xuyên )
8. so -> as ( (not) as...as: so sánh (không) bằng )
VI. Put the following verbs into the correct tense.
1. has worked ( HTHT, dấu hiệu: since )
2. will become ( think -> TLĐ )
3. are ( HTĐ -> sự thật )
4. has been travelling ( HTHTTD, dấu hiệu: for )
5. wrote ( QKĐ )
IV. Choose the word which best fits each gap.
1. c. joyful ( vui vẻ, hân hoan )
2. a. sense ( a sense of joy: cảm giác vui vẻ )
3. d. together ( come together: cùng nhau, đến với nhau )
4. a. on ( effect on: ảnh hưởng, tác động đến )
5. b. wake ( wake sb up: làm ai đó tươi tỉnh, thức tỉnh )
6. a. something ( điều gì đó )