1. D. the ( Go to the school: đến trường (để dạy học, thăm viếng, làm việc) )
2. B. the ( Go to the church: đến nhà thờ vì mục đích khác )
3. A. the ( Go to the prison: đến nhà tù (để thăm viếng, làm việc) )
4. C.The/ the ( the đứng trước danh từ xác định đã được nhắc đến trước đó )
5. A. a/ a ( a đứng trước danh từ đếm được số ít )
6. B. a/ the ( a đứng trước danh từ đếm được số ít ; in the middle of: ở giữa ... )
7. A. a/ the ( a đứng trước danh từ đếm được số ít ; the đứng trước danh từ xác định )
8. B. the/ the ( the police ; the đứng trước danh từ xác định )
9. C. a/ The ( go out for a meal: ra ngoài ăn ; the đứng trước danh từ xác định )
10. C. a/ the ( a đứng trước danh từ đếm được số ít ; the đứng trước danh từ xác định )