1.won't go(thì tương lai đơn,dấu hiệu là tomorrow;cấu trúc:S + shall/will + not + V(infinitive) + O)
2.didn't go(quá khứ đơn;dấu hiệu là yesterday,cấu trúc là S + DID+ NOT + V (infinitive) + O)
3.doesn't study,will feel angry(câu điều kiện loại 1;cấu trúc là
IF 1 : POSSIBLE (MĐ IF : HIỆN TẠI ĐƠN – MĐ CHÍNH :TƯƠNG LAI ĐƠN)
+ Thời gian: Hiện tại ,Tương lai
+ ND: có thể xảy ra, giống với thực tế
+ Công thức:
If1 + S1 + V1s,es , S2 will(not) V1
don't/doesn't Vo
Be: am/is/are (not)
Can V1
Have/has V3ed
VD : If I have much money, I will buy a car.
4.has;eaten(thì hiện tại hoàn thành;dấu hiệu là before;cấu trúc là Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?)
5.Have;visited(thì hiện tại hoàn thành;dấu hiệu là ever)
went(thì quá khứ đơn;dấu hiệu là ago)
6.brush(thì hiện tại đơn;dấu hiệu là every;cấu trúc:S + V_S/ES + O)
7.didn't;go(thì quá khứ đơn;dấu hiệu là last night)
8.buy(Buy sth for sb/sth)