$1.$ have been learning
- Ta thấy "for + thời gian".
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$2.$ didn't work/ was not
- "last year".
→ Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$3.$ want to pass/ have to study
- want + to V: muốn làm gì.
- have + to V: phải làm gì.
$4.$ sent
- "last summer holiday".
→ Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$5.$ was/ think/ have learned
- S + was/ were +...
- S + V (s/es). "I" là ngôi thứ nhất nên giữ nguyên động từ.
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$6.$ went/ had not enjoyed
- Diễn tả một hành động đã kết thúc (trước một hành động khác) trong quá khứ.
$7.$ was doing/met
- Kết hợp thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
$8.$ noticed/ was
- S + V (-ed/ bất quy tắc).
- Cùng một câu nên tớ chia cùng thì ạ.
$9.$ am having/ had
- Ta thấy "now".
→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.
$10.$ am revising
- Ta thấy "at the moment".
→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.
$11.$ have already begun
- Ta thấy "already".
→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$12.$ think/ will do
- Nêu lên ý kiến chủ quan.
$13.$ is/ isn't
- Dùng thì hiện tại đơn diễn tả trạng thái ở hiện tại.
- There is + Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được.
$14.$ pass/ will start
- Câu điều kiện loại 1: If + S + V (s/es), S + will + V (bare).
$15.$ will go
- Nêu lên một hành động có thể sẽ xảy ra nhưng chưa chắc chắn thì nên dùng thì tương lai đơn.
$16.$ can see/ have become
- S + can + V (bare).
- Vế sau ta thấy "already" cuối câu.
→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
===*===
$1.$ C
- When + S + last + V2, S + was/ were + V-ing.
$2.$ B
- Ta thấy "since + khoảng thời gian".
→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$3.$ D
- S + had + V (Pii).
- Diễn tả một hành động đã kết thúc trong quá khứ.
$4.$ A
- S + have/ has + V3.
$5.$ C
- Ta thấy "since + khoảng thời gian".
→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- look for (v.): tìm kiếm.