`1` convenient vì cần điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ life hoàn thành 1 cụm danh từ
`2` responsible vì cần 1 Adj.
`3` production vì cần 1 N.
`4` adolescent vì cần 1 N.
`5` favorable vì cần 1 Adj.
`6` attractive vì cần 1 Adj.
`7` graduation vì cần 1 N.
`8` empathize vì cần 1 V.
`9` urban: thành phố.
`10` financial vì cần 1 Adj.
-------------------------------------------
`1` had to
`to` câu tường thuật, must `to` had to.
`2` was singing
`to` and là nối hai cái cùng loại với nhau.
`3` to get
`4` Will you travel
`to` tomorrow `to` TLĐ.
`5` feeling
`to` admit Ving.
`6` had written
`to` câu tường thuật, lùi thì HTHT `to` QKHT.
`7` to work
`to` be made to V.
`8` found
`to` Câu điều kiện loại 2: If+ S+ V2/ V-ed, S+ would/ could/ should+ V-inf.
`9` has become
`to` HTHT since QKĐ.
`10` is going to rain
`to` Look at those black clouds `to` be going to V.