1.B
nervous (adj): một cách hồi hộp, lo lắng
Sau “be” ta cần một tính từ.
2.D
giới từ + N/Ving + letter of recommendation: thư giới thiệu
3.C
responsibility (n): trách nhiệm
Bác sỹ và dược sỹ phải chịu trách nhiệm cho cuộc sống con người.
4.C
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “perfomance”
impressive (adj): ấn tượng
5.D
Từ cần điền ở đây là một danh từ.
keenness (n): sự hăng hái, sự sôi nổi, sự nhiệt tình
Người phỏng vấn đã đồng tình với sự hăng hái của John đối với công việc và hứa sẽ cho anh ấy một công việc.
6.D
Congratulations ( dùng trong câu cảm thán : lời chúc mừng )
7.B
Adj_ing : miêu tả những sự vật, sự việc nên cảm xúc, nói lên bản chất