S1=S2 có thể là 2 mệnh đề khác nhau có cùng chủ ngữ 1 giống với chủ ngữ 2(có nghĩ là cùng 1 người,S2=S2 thì chỉ có 1 2 mệnh đề giống nhau)
IF 1 : POSSIBLE (MĐ IF : HIỆN TẠI ĐƠN – MĐ CHÍNH :TƯƠNG LAI ĐƠN)
+ Thời gian: Hiện tại ,Tương lai
+ ND: có thể xảy ra, giống với thực tế
+ Công thức:
If1 + S1 + V1s,es , S2 will(not) V1
don't/doesn't Vo
Be: am/is/are (not)
Can V1
Have/has V3ed
VD : If I have much money, I will buy a car.
+Nhấn mạnh:
Should S1 V1 , S2 will V1
IF 2: PRESENT UNREAL(MĐ IF : QK GIẢ THIẾT – MĐ CHÍNH :TƯƠNG LAI TRONG QUÁ KHỨ)
+ Thời gian: Hiện tại, Tương lai
+ ND: ko xảy ra, trái thực tế ở hiện tại/ trái với dữ liệu đã cho (các thì hiện tại)
+ Công thức:
If2+ S1 + V2ed , S2 would (not) Vo
Be: were (not)
Could V1
VD: If I were a bird, I would be a dove.
+ Nhấn mạnh: Were I a bird, I would be a dove
Were S1 O , S2 would V1
IF 3: PAST UNREAL(MĐ IF : QK HOÀN THÀNH – MĐ CHÍNH :ĐIỀU KIỆN CÁCH HOÀN THÀNH)
+ Thời gian: Qúa khứ
+ ND: trái ngược thực tế đã xảy ra/ trái ngược dữ liệu đã cho
+ Công thức:
If3 + S1 + Had V3ed , S2 would (not) have V3ed
Had not V3ed
Had been V-ing (kéo dài)
VD : If I had been at the party yesterday, I would have met many old friends.
+ Nhấn mạnh:
Had S1 V3ed , S2 would have V3ed