Chứng minh rằng abc < 1/8
Cho a,b,c,d>0 thỏa mãn
\(\dfrac{1}{a+2}\)+\(\dfrac{1}{b+2}\)+\(\dfrac{1}{c+2}\)=1
CMR: abc<\(\dfrac{1}{8}\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{a+2}=\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{b+2}+\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{c+2}=\dfrac{b}{2\left(b+2\right)}+\dfrac{c}{2\left(c+2\right)}\ge\sqrt{\dfrac{bc}{\left(b+2\right)\left(c+2\right)}}\\\dfrac{1}{b+2}\ge\sqrt{\dfrac{ca}{\left(c+2\right)\left(a+2\right)}}\\\dfrac{1}{c+2}\ge\sqrt{\dfrac{ab}{\left(a+2\right)\left(b+2\right)}}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{\left(a+2\right)\left(b+2\right)\left(c+2\right)}\ge\dfrac{abc}{\left(a+2\right)\left(b+2\right)\left(c+2\right)}\)
\(\Leftrightarrow abc\le1< \dfrac{9}{8}\)
Căn bậc hai a/3 với giá trị nào thì a có nghĩa?
Căn bậc hai a/3 với giá trị nào thì a có nghĩa??
Chứng minh rằng a^4+b^4+(a−b)^4=c^4+d^4+(c−d)^4
Cho \(a^2+b^2+(a-b)^2=c^2+d^2+(c-d)^2 \)
CMR \(a^4+b^4+(a-b)^4=c^4+d^4+(c-d)^4\)
Chứng minh rằng a^3+b^3+ab≥1/2
câu 1: Cho xy =1 và x> y . Chứng minh \(\dfrac{x^2+y^2}{x-y}\ge2\sqrt{2}\)
câu 2:
Cho hai số a;b thỏa mãn a + b = 1
CMR : \(a^3+b^3+ab\ge\dfrac{1}{2}\)
Tính S = a^2016 + b^2017
Các số thực thõa \(a^2+b^2=1\), \(a^3+b^3=-1\)
Tính \(S=a^{2016}+b^{2017}\)
Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y]
Câu 31. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].
Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của: với x, y, z > 0.
Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của: A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0; x + y + z = 1.
Câu 36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:
a) ab và a/b là số vô tỉ.
b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
Câu 37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:
Câu 39. Chứng minh rằng [2x] bằng 2[x] hoặc 2[x] + 1
Câu 40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng: a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.
Chứng minh căn7 là số vô tỉ
Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.
Câu 2.
a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)
b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)
Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.
Câu 4.
a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy:
b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.
Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.
Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.
Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|
Câu 9.
a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
Câu 10. Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
Giải phương trình 3x^2+21x+18+2căn(x^2+7x+7)=2
Giải phương trình:
a. \(3x^2+21x+18+2\sqrt{x^2+7x+7}=2\)
b. \(2x^2-8x-3\sqrt{x^2-4x-5}=12\)
Chứng minh rằng BFEC, DHEC nội tiếp
cho ΔABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) . các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và BE, CF gặp đường tròn (O;R) tại M,N. chứng minh rằng
a/ BFEC, DHEC nội tiếp
b/ EF // MN
c/ AB.AC=2R.AD
Giải phương trình |x−2013|^5+|x−2014|^7=1
giải pt: \(\left|x-2013\right|^5+\left|x-2014\right|^7=1\)
Thực hiện phép tính căn(5+2căn6) - căn(5-2căn6)
thực hiện phép tính
a)\(\sqrt{5+2\sqrt{6}}-\sqrt{5-2\sqrt{6}}\)
b)\(\sqrt{7-2\sqrt{10}}-\sqrt{7+2\sqrt{10}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến