1.work
2.belongs
3.does ;begin
4.get
5.is
6.have
7.speaks
8.opens ; finishes
9.is
10.does;belong
11.goes
12.skip
13.do
14.has
15.play
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT)
1. Công thức thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
2. Cách sử dụng:
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
- Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại.
- Nói lên khả năng của một người
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
- Trong câu có xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month, ...)
- Các trạng từ tần suất xuất hiện trong thì hiện tại đơn: Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never.