1 swimming
-> thì HTĐ : s + vs/es
-> ta có cụm từ goes swimming : đi bơi
2 gardening-
từ gardening : trồng cây , vì vế sau có nghĩa : cô ấu trông rất nhìu hoa và rau trong vường của cô ấy )
3 fishing
-> ta có cụm từ go fishing : đi câu cá
4 paiting
-> vì vế sau drew watercolours and landscape mà drew -> draw : vẽ nên ta chọn đáp án painting
5 ( music )
-> ta có cụm từ listening to music : nghe nhạc
6 model cars
-> ta dùng phương pháp loại trừ thôi
-> hoặc ta có cấu trúc collecting + ( adj ) + N