Hoà tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dd HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dd chứa m gam muối KCl. Giá trị của m làA.11,175. B.16,39. C.11,92. D.8,94.
Trong các kim loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là:A.Hematit nâu B.Manhetit C.Xidirit D.Hematit đỏ
Hòa tan hoàn toàn 8,4gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V làA.90 B.120 C.30 D.60
Chỉ dùng dd KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây:A.Mg, Al2O3, Al B.Mg, K, NaC.Zn, Al2O3, Al D.Fe, Al2O3, Mg
Cho các loại polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon-6,6, (7) tơ axtat. Số loại tơ có nguồn gốc xenlulozo là:A.4B.2C.5D.3
Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570oC cho sản phẩm là:A.FeO và H2 B.Fe2O3 và H2C.Fe3O4 và H2 D.Fe(OH)2 và H2
Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)A.55 lít B.70 lít C.81 lít D.49 lít
Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đung nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este làA.CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.B.HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.C.C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.D.HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng CTPT C3H4O2. X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng cộng với Br2 ; Z có tác dụng với KHCO3. X, Y, Z lần lượt làA. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO.B. HCOOCH=CH2, OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH.C. HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.D. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?A.NaOH. B.HCl. C.Na2CO3. D.NaCl.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến