1. can ---> could (Câu wish hiện tại, sau wish V lùi thì ---> QKĐ)
2. at ---> in (cụm từ interested in : yêu thích )
3. going ---> go (S + used to + V(inf))
4. for ---> since (since + mốc thời gian)
5. doesn't ---> does (Vì vế trước mang nghĩa phủ định - never nên câu hỏi đuôi phải là khẳng định)
IV.
1. is raining (now - DHNB thì hiện tại tiếp diễn )
2. has worked (since + mốc t/g - DHNB thì HTHT, ''father'' là danh từ số ít nên chia has )
3. would visit ( Cấu trúc câu đk loại 2: If S + Ved/V2, S + would/could + V)
4. chatting (enjoys Ving)
5. will be produced ( Do chủ ngữ là vật nên dùng bị động, có next year - DHNB thì TLĐ => Bị động thì TLĐ : will be PII)