1. are ( Thì hiện tại đơn: S + tobe + ... , vì she and her mother là 2 người nên là số nhiều )
2. has . ( S + has/have + ... , mother là số ít nên chia has )
3. has ( S + has/have + ... , chủ ngữ là số ít nên cũng chia has )
4. plays ( HTĐ , S + V(s/es ) , số ít nên chia s )
5. cake ( vì trước có birthday nên ta chọn cake )
6. put ( đặt )
7.girl ( nhìn vào trong tranh rồi bt )
8. throws ( đặt , chủ ngữ số ít nên thêm s )
9.falls into ( rơi vào )
10.father ( nhìn vào trong bức tranh rồi bt )
11. lick ( nhìn vào bức tranh )
12.sad