III. Choose the word or phrase that best fits the blank in each sentence:
Indicate the word or phrase CLOSEST in a meaning to the underlined part in each of the following questions.
1. C. produce a sound
=> go off: reo, reng ( chuông ) = produce a sound: tạo ra âm thanh
2. B. contented
=> satisfied with: hài lòng, thỏa mãn với = contented: bằng lòng, thỏa mãn, mãn nguyện
The word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions:
1. B. sold
=> purchase: mua, tậu, sắm >< sold: bán
2. C. feeling extremely unhappy
=> walking on air: rất vui, rất phấn khích, hạnh phúc >< feeling extremely unhappy: cảm thấy vô cùng không vui
Choose the best answer:
1. B. in
=> in danger of : có nguy cơ -> in danger of excitinct: có nguy cơ tuyệt chủng
2. A. at
=> arrive at: đến nơi ( những nơi nhỏ như sân bay, sân ga.. )
3. B. I’m having a slight headache
=> Jack: "Bạn bị sao vậy?" - Jill: Tôi hơi đau đầu.
4. C. Don’t worry
=> Don't worry: đừng lo lắng
Dịch nghĩa: Sarah: "Ôi Chúa ơi, tôi đã bị lỡ chuyến xe buýt." - Christ: “Đừng lo lắng. Một chiếc khác sẽ đến đây trong mười phút nữa. ”
5. D. My pleasure
=> My pleasure: Rất hân hạnh
6. C. exactly
=> Trạng từ 'exactly' bổ nghĩa cho động từ 'know'
Dịch nghĩa: Tôi biết chính xác cảm giác của cô ấy.
7. D. transplant
=> transplant the seedlings into peaty soil: cấy các cây non vào đất than bùn
8. D. productive
=> productive land: đất sản xuất
9. C. relieve
=> relieve the pain: giảm đau
10. B. endangered
=> endangered animals: động vật có nguy cơ tuyệt chủng
11. A. leaves
=> Dùng thì hiện tại đơn để nói về lịch trình, thời gian biểu..
16. D. gets / does
=> Thì hiện tại đơn, dấu hiệu: every morning
17. B. flows
=> Diễn tả sự thật hiển nhiên -> thì HTD
Dịch nghĩa: Tất cả các con sông đổ ra biển.
18. C. boils
=> Diễn tả sự thật hiển nhiên -> thì HTD
Dịch nghĩa: Nước sôi ở 100 độ C
19. B. began
=> in 1980: thời điểm ở trong quá khứ -> thì quá khứ đơn
20. B. discovered
=> ago là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Colombus đã phát hiện ra nước Mỹ cách đây hơn 400 năm.
21. D. last saw
=> since + quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Đã ít nhất 1 tháng kể từ lần cuối tôi gặp John.
22. B. asks
=> until = if...not
23. C. arrive
=> V/Don't + V-infi + until/ as soon as + S + V ( HTĐ/ HTHT )
24. C. is
=> Trong câu có mệnh đề phụ chỉ thời gian ( when/ by the time ) thì mệnh đề phụ chỉ thời gian chia ở thì hiện tại mặc dù ám chỉ nghĩa tương lai.
25. D. No, thanks
=> Mai: "Bạn có muốn một suất súp gà khác không?" - Scott: "Không, cảm ơn"