Hãy tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và số chỉ của ampe kế trong hai trường hợp : 1.Khóa K mở. 2.Khóa K đóng.A.Khi K đóng : RAB= 8 (Ω) ; IA = 0,75 (A). Khi K mở : RAB= 4 (Ω) ; IA = 0,375 (A)B.Khi K đóng : RAB= 8 (Ω) ; IA = 0,375 (A). Khi K mở :RAB= 6 (Ω) ; IA = 0,75 (A)C.Khi K đóng : RAB= 4 (Ω) ; IA = 1 (A). Khi K mở :RAB= 2 (Ω) ; IA = 0,75 (A)D.Khi K đóng : RAB= 6 (Ω) ; IA = 0,5 (A) ; Khi K mở :RAB= 2 (Ω) ; IA = 1,0 (A)
X có công thức cấu tạo thu gọn HOCH2CH2OH. Hãy cho biết công thức tổng quát dãy đồng đẳng chứa XA.CnH2n + 1(OH)2 B.CnH2n(OH)n C.CnH2n(OH)2 D.CnH2n+2 – m(OH)m
Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T).Hãy cho biết những chất nào thuộc cùng dãy đồng đẳngA.Y, T. B.X, Z, T. C.X, Z. D.Y, Z.
Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?A.C2H5OH, CH3OCH3. B.CH3OCH3, CH3CHO.C.CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D.C4H10, C6H6.
Cho các chất sau:(1): CH2Cl2 – CH2Cl2.(2): CH3Cl – CHCl3.(3): CCl2H2 – CH2Cl2.(4): CCl3H – CH2Cl2.Số chất có cùng CTPT: A.1B.2C.3D.4
Cho các chất sau:(1): CH3 – CH2 – OH.(2): CH3 – O – CH3.(3): HO – CH2 – CH3.(4) H – CH2 – CH2 – O – H.Số chất có cùng CTCT là: A.1B.2C.3D.4
Chất T có công thức phân tử (CTPT) là C3H8O. Số công thức cấu tạo có thể của T là:A.1B.2C.3D.4
X có công thức đơn giản nhất là C2H5. X có thể là chất nào dưới đâyA.C2H5 B.C4H10 C.C4H8 D.C8H20
Đề nhận biết nguyên tố H trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta oxi hóa hoàn toàn X bằng CuO dư rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm thu được qua bình chứaA.Nước vôi trong dư B.P2O5 khan C.H2SO4 đặc D.CuSO4 khan
Đốt cháy hữu cơ X chứa (C, H, O) bằng lượng O2 dư được hỗn hợp khí Z. Để lấy được O2 dư ta dẫn hỗn hợp khí Z đi qua bình đựng lượng dư chất nào dưới đâyA.Đun với P trắng B.P2O5 C.dung dịch kiềm D.H2SO4 đặc
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến