1. were
=> in 1978 là thời gian trong quá khứ -> thì quá khứ đơn
Peter and Daisy -> động từ chia ở số nhiều
2. Did you spend
=> last summer -> thì quá khứ đơn
3. was watering
=> at 3:00 p.m yesterday -> thời điểm cụ thể trong quá khứ -> thì quá khứ tiếp diễn
4. had been built
=> by last year: by + thời điểm trong quá khứ -> thì quá khứ hoàn thành
5. will move
=> 2031 là thời điểm ở tương lai -> thì tương lai đơn
6. has travelled
=> several times -> dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
7. was writing
=> while -> dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn
8. had started
=> by the time -> dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành
9. had finished
=> after + quá khứ hoàn thành
10. were watching
=> Trong câu có “when” diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra dùng quá khứ tiếp diễn
11. will build
=> next year -> dấu hiệu của thì tương lai đơn
12. were - doing
=> at 10 a.m yesterday -> thời điểm cụ thể trong quá khứ -> thì quá khứ tiếp diễn
13. was having
=> Trong câu có “when” diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra dùng quá khứ tiếp diễn
14. had learnt/ learned
=> quá khứ hoàn thành + before