`30`. B persuaded ( ra âm /id/ còn lại âm /d/ )
`1`. B prayed ( ra âm /d/ còn lại âm /id/ )
`2`. B located ( ra âm /id/ còn lại âm /d/ )
`3`. B writers ( ra âm /z/ còn lại âm /s/ )
`4`. C looked ( ra âm /t/ còn lại âm /id/ )
`5`. D shows ( ra âm /z/ còn lại âm /s/ )
`6`. C experienced ( ra âm /t/ còn lại âm /d/ )
`7`. A succeeds ( ra âm /z/ còn lại âm /s/ )
`8`. D raised ( ra âm /d/ còn lại âm /t/ )
`9`. B sports ( ra âm /s/ còn lại âm /z/ )
`10`. A learned ( ra âm /d/ còn lại âm /t/ )
`11`. C sacks ( ra âm /s/ còn lại âm /z/ )
`12`. A tombs ( ra âm /z/ còn lại âm /s/ )
`13`. A books ( ra âm /s/ còn lại âm /z/ )
`14`. C pleased ( ra âm /d/ còn lại âm /t/ )
`15`. B faced ( ra âm /t/ còn lại âm /d/ )
`46`. A biscuits ( ra âm /s/ còn lại âm /z/ )