1. Some people have a very bad habit of littering in public. They throw used things anywhere.
Giải thích: littering (vứt rác)
Tạm dịch: Vài người có thói quen xấu là xả rác nơi công cộng. Họ ném những thứ đã dùng ở bất kỳ đâu.
2. It's harmful for your body if you eat a lot of junk food.
Giải thích: junk food (đồ ăn vặt)
Tạm dịch: Thật có hại cho cơ thể nếu bạn ăn nhiều thức ăn vặt.
3. Exercising like running, playing ping pong can help you to stay in shape.
Giải thích: Exercising (tập luyện)
Tạm dịch: Luyện tập như chạy, chơi bóng bàn có thể gịúp bạn giữ vóc dáng.
4. A public place should have a dust bin for people to throw rubbish in.
Giải thích: rubbish (rác)
Tạm dịch: Nơi công cộng nên có một thùng rác cho người ta bỏ rác vào.
5. A good diet contains low-fat food
Giải thích: low-fat food (đồ ăn ít béo)
Tạm dịch: Một chế độ ăn kiêng tốt chứa thức ăn ít béo.
6. People who live in a dusty area often suffer from diseases.
Giải thích: dusty area (khu vực bụi bặm)
Tạm dịch: Người sống trong những khu vực bụi bặm thường bị bệnh.
(Xin ctlhn ạ!!)