1. doesn't study
Việc hàng ngày → HTĐ
2. is having
today → HTTD
3. have
usually → HTĐ
4. doesn't study
Câu sau là HTĐ nên cầu đầu cũng HTĐ
5. teaches
often → HTĐ
6. likes
she là chủ ngữ số ít nên động từ phải thêm s/ es
7. washes
every day → HTĐ
8. don't have
every morning → HTĐ